Thương Hiệu

Xem tuổi xông đất, tuổi xông nhà Tết Ất Tỵ giúp nghênh lộc đầy nhà

Xem tuổi xông đất năm 2025 cho gia chủ tuổi Tý

Tuổi gia chủ Tuổi tốt nên chọn Tuổi xấu cần tránh
Tuổi Giáp Tý 1984

Tân Sửu 1961 (Tốt)

Bính Thìn 1976 (Tốt)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Canh Tý 1960 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Đinh Sửu 1997 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Trung bình)

Nhâm Thìn 1952 (Trung bình).

Bính Ngọ 1966

Ất Tỵ 1965

Kỷ Hợi 1959

Canh Dần 1950

Quý Tỵ 1953

Canh Tuất 1970

Giáp Dần 1974

Ất Mão 1975

Giáp Tý 1984

Giáp Tuất 1994

Tuổi Nhâm Tý 1972

Canh Thân 1980 (Khá)

Kỷ Sửu 1949 (Khá)

Giáp Thìn 1964 (Khá)

Đinh Dậu 1957 (Khá)

Đinh Sửu 1997 (Khá)

Bính Thân 1956 (Khá)

Quý Sửu 1973 (Khá)

Mậu Thìn 1988 (Khá)

Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)

Tân Sửu 1961 (Trung bình)

Quý Tỵ 1953

Ất Mão 1975

Giáp Dần 1974

Tân Mùi 1991

Nhâm Thân 1992

Canh Tuất 1970

Bính Ngọ 1966

Mậu Dần 1998

Kỷ Mão 1999

Quý Hợi 1983

Tuổi Canh Tý 1960

Kỷ Sửu 1949 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Ất Sửu 1985 (Khá)

Canh Tý 1960 (Khá)

Giáp Thìn 1964 (Khá)

Đinh Dậu 1957 (Khá)

Bính Thân 1956 (Khá)

Ất Tỵ 1965 (Khá)

Bính Thìn 1976 (Khá)

Ất Dậu 1945

Nhâm Thìn 1952

Nhâm Dần 1962

Nhâm Ngọ 2002

Tân Hợi 1971

Kỷ Hợi 1959

Giáp Ngọ 1954

Tân Mão 1951

Quý Mùi 2003

Giáp Thân 2004

Tuổi Mậu Tý 1948

Canh Thân 1980 (Tốt)

Tân Sửu 1961 (Tốt)

Mậu Thân 1968 (Tốt)

Bính Thìn 1976 (Tốt)

Mậu Thìn 1988 (Tốt)

Canh Tý 1960 (Khá)

Quý Sửu 1973 (Khá)

Mậu Tuất 1958 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Mậu Ngọ 1978

Kỷ Mùi 1979

Bính Dần 1986

Đinh Mão 1987

Ất Hợi 1995

Canh Tuất 1970

Nhâm Thìn 1952

Ất Dậu 1945

Nhâm Thân 1992

Giáp Thân 2004

Tuổi Bính Tý 1996

Canh Thân 1980 (Tốt)

Mậu Thìn 1988 (Tốt)

Quý Sửu 1973 (Khá)

Tân Dậu 1981 (Khá)

Mậu Tuất 1958 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Nhâm Tý 1972 (Khá)

Ất Sửu 1985 (Khá)

Kỷ Tỵ 1989 (Khá)

Tân Mão 1951 (Trung bình)

Mậu Tý 1948

Đinh Hợi 1947

Giáp Ngọ 1954

Ất Tỵ 1965

Tân Hợi 1971

Canh Ngọ 1990

Giáp Tuất 1994

Bính Tý 1996

Mậu Dần 1998

Đinh Mùi 1967

Xem tuổi xông nhà 2025 cho gia chủ tuổi Sửu

Tuổi gia chủ Tuổi tốt nên chọn Tuổi xấu cần tránh
Tuổi Kỷ Sửu 1949

Đinh Dậu 1957 (Khá)

Đinh Mão 1987 (Khá)

Canh Tý 1960 (Khá)

Kỷ Sửu 1949 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Kỷ Mùi 1979 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Trung bình)

Mậu Tý 1948 (Trung bình)

Đinh Mùi 1967

Ất Mão 1975

Ất Dậu 1945

Đinh Sửu 1997

Nhâm Tuất 1982

Nhâm Thìn 1952

Kỷ Tỵ 1989

Bính Ngọ 1966

Kỷ Hợi 1959

Bính Tý 1996

Tuổi Tân Sửu 1961

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Đinh Dậu 1957 (Khá)

Canh Tý 1960 (Khá)

Bính Thân 1956 (Khá)

Kỷ Sửu 1949 (Khá)

Mậu Tý 1948 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Ất Tỵ 1965 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Tân Dậu 1981 (Khá)

Mậu Tuất 1958

Quý Mão 1963

Nhâm Dần 1962

Bính Tý 1996

Kỷ Hợi 1959

Tân Hợi 1971

Ất Mùi 1955

Đinh Sửu 1997

Bính Ngọ 1966

Quý Tỵ 1953

Tuổi Ất Sửu 1985

Canh Tý 1960 (Tốt)

Kỷ Dậu 1969 (Tốt)

Đinh Tỵ 1977

Canh Ngọ 1990

Mậu Thân 1968 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Ất Dậu 1945 (Khá)

Bính Thìn 1976 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Trung bình)

Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Tân Mão 1951

Kỷ Sửu 1949

Mậu Tuất 1958

Bính Thân 1956

Đinh Mùi 1967

Canh Tuất 1970

Giáp Dần 1974

Nhâm Tuất 1982

Đinh Mão 1987

Nhâm Thân 1992

Tuổi Quý Sửu 1973

Đinh Dậu 1957 (Khá)

Tân Dậu 1981 (Khá)

Ất Dậu 1945 (Khá)

Ất Tỵ 1965 (Khá)

Kỷ Sửu 1949 (Trung bình)

Mậu Tý 1948 (Trung bình)

Kỷ Dậu 1969 (Trung bình)

Nhâm Tý 1972 (Trung bình)

Quý Sửu 1973 (Trung bình)

Canh Thân 1980 (Trung bình)

Bính Ngọ 1966

Kỷ Hợi 1959

Nhâm Thìn 1952

Bính Thìn 1976

Kỷ Mùi 1979

Quý Dậu 1993

Kỷ Mão 1999

Quý Mùi 2003

Đinh Hợi 1947

Bính Tuất 1946

Tuổi Đinh Sửu 1997

Nhâm Tý 1972 (Tốt)

Tân Dậu 1981 (Tốt)

Canh Thân 1980 (Khá)

Kỷ Tỵ 1989 (Khá)

Quý Sửu 1973 (Khá)

Nhâm Ngọ 2002 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Canh Dần 1950 (Khá)

Mậu Thìn 1988 (Khá)

Mậu Tuất 1958 (Trung bình)

Quý Mão 1963

Bính Thân 1956

Ất Mùi 1955

Quý Tỵ 1953

Nhâm Thìn 1952

Đinh Hợi 1947

Bính Tuất 1946

Ất Mão 1975

Đinh Mão 1987

Mậu Dần 1998

Xem tuổi xông đất 2025 cho gia chủ tuổi Dần

Tuổi gia chủ Tuổi tốt nên chọn Tuổi xấu cần tránh
Tuổi Canh Dần 1950

Giáp Tuất 1994 (Khá)

Mậu Tuất 1958 (Khá)

Đinh Dậu 1957 (Khá)

Mậu Ngọ 1978 (Khá)

Nhâm Ngọ 2002 (Khá)

Ất Dậu 1945 (Khá)

Kỷ Sửu 1949 (Khá)

Tân Dậu 1981 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Mậu Tý 1948 (Trung bình)

Đinh Hợi 1947

Đinh Tỵ 1977

Mậu Thân 1968

Mậu Dần 1998

Ất Mùi 1955

Giáp Ngọ 1954

Giáp Dần 1974

Canh Thìn 2000

Giáp Thân 2004

Quý Hợi 1983

Tuổi Nhâm Dần 1962

Canh Ngọ 1990 (Tốt)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Canh Tý 1960 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Bính Thìn 1976 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Đinh Sửu 1997 (Khá)

Giáp Dần 1974

Giáp Thìn 1964

Ất Mùi 1955

Giáp Tý 1984

Quý Dậu 1993

Quý Mùi 2003

Giáp Thân 2004

Kỷ Hợi 1959

Mậu Tý 1948

Kỷ Mùi 1979

Tuổi Giáp Dần 1974

Nhâm Ngọ 2002 (Tốt)

Mậu Tuất 1958 (Khá)

Tân Dậu 1981 (Khá)

Nhâm Tý 1972 (Khá)

Quý Sửu 1973 (Khá)

Tân Mão 1951 (Khá)

Mậu Thìn 1988 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Canh Dần 1950 (Trung bình)

Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)

Giáp Thìn 1964

Quý Mão 1963

Nhâm Dần 1962

Đinh Mùi 1967

Nhâm Thìn 1952

Đinh Hợi 1947

Ất Mão 1975

Đinh Tỵ 1977

Kỷ Mùi 1979

Đinh Mão 1987

Tuổi Bính Dần 1986

Bính Tuất 1946 (Tốt)

Mậu Tuất 1958 (Tốt)

Tân Sửu 1961 (Tốt)

Tân Dậu 1981 (Tốt)

Canh Ngọ 1990 (Tốt)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Nhâm Ngọ 2002 (Khá)

Canh Tý 1960 (Khá)

Tân Mão 1951 (Khá)

Quý Sửu 1973 (Khá)

Bính Ngọ 1966

Ất Tỵ 1965

Giáp Ngọ 1954

Ất Dậu 1945

Bính Thân 1956

Canh Tuất 1970

Ất Sửu 1985

Bính Dần 1986

Ất Hợi 1995

Đinh Sửu 1997

Tuổi Mậu Dần 1998

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Đinh Dậu 1957 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Mậu Ngọ 1978 (Khá)

Giáp Tuất 1994 (Khá)

Kỷ Sửu 1949 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Canh Tý 1960 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Canh Tuất 1970 (Khá)

Ất Dậu 1945

Bính Ngọ 1966

Quý Mão 1963

Đinh Sửu 1997

Quý Mùi 2003

Nhâm Dần 1962

Kỷ Hợi 1959

Tân Hợi 1971

Nhâm Tuất 1982

Kỷ Tỵ 1989

Xem tuổi xông nhà Tết Ất Tỵ cho gia chủ tuổi Mão

Tuổi gia chủ Tuổi tốt nên chọn Tuổi xấu cần tránh
Tuổi Tân Mão 1951

Kỷ Sửu 1949 (Khá)

Bính Thân 1956 (Khá)

Mậu Tuất 1958 (Khá)

Kỷ Mùi 1979 (Khá)

Canh Thân 1980 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Quý Sửu 1973 (Trung bình)

Giáp Tuất 1994 (Trung bình)

Quý Mùi 2003 (Trung bình)

Giáp Thìn 1964 (Trung bình)

Quý Tỵ 1953

Canh Tuất 1970

Quý Hợi 1983

Giáp Dần 1974

Mậu Dần 1998

Ất Sửu 1985

Ất Mùi 1955

Nhâm Thân 1992

Canh Thìn 2000

Giáp Ngọ 1954

Tuổi Quý Mão 1963

Tân Sửu 1961 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Trung bình)

Canh Tý 1960 (Trung bình)

Bính Thìn 1976 (Trung bình)

Quý Tỵ 1953

Nhâm Thìn 1952

Tân Mão 1951

Canh Dần 1950

Kỷ Sửu 1949

Kỷ Hợi 1959

Bính Ngọ 1966

Kỷ Mùi 1979

Tân Dậu 1981

Quý Hợi 1983

Tuổi Ất Mão 1975

Canh Thân 1980 (Tốt)

Mậu Tuất 1958 (Khá)

Canh Dần 1950 (Khá)

Quý Sửu 1973 (Khá)

Quý Mùi 2003 (Khá)

Canh Tuất 1970 (Khá)

Mậu Thìn 1988 (Khá)

Nhâm Ngọ 2002 (Khá)

Ất Mùi 1955 (Trung bình)

Tân Mão 1951 (Trung bình)

Quý Mão 1963

Nhâm Dần 1962

Đinh Dậu 1957

Bính Thân 1956

Kỷ Sửu 1949

Ất Dậu 1945

Ất Tỵ 1965

Kỷ Dậu 1969

Tân Hợi 1971

Ất Mão 1975

Tuổi Đinh Mão 1987

Mậu Tuất 1958 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Canh Thân 1980 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Quý Sửu 1973 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Canh Tuất 1970

Đinh Mùi 1967

Ất Mùi 1955

Mậu Tý 1948

Nhâm Tuất 1982

Ất Sửu 1985

Bính Dần 1986

Đinh Sửu 1997

Nhâm Thân 1992

Ất Dậu 1945

Tuổi Kỷ Mão 1999

Tân Sửu 1961 (Khá)

Kỷ Sửu 1949 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Kỷ Mùi 1979 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Trung bình)

Đinh Dậu 1957 (Trung bình)

Bính Thân 1956 (Trung bình)

Giáp Thìn 1964 (Trung bình)

Mậu Thân 1968 (Trung bình)

Quý Mão 1963

Nhâm Dần 1962

Nhâm Tý 1972

Đinh Mùi 1967

Quý Dậu 1993

Đinh Sửu 1997

Nhâm Tuất 1982

Giáp Thân 2004

Ất Mão 1975

Giáp Dần 1974

Xem tuổi xông đất năm 2025 cho gia chủ tuổi Thìn

Tuổi gia chủ Tuổi tốt nên chọn Tuổi xấu cần tránh
Tuổi Nhâm Thìn 1952

Canh Thân 1980 (Tốt)

Nhâm Tý 1972 (Tốt)

Tân Dậu 1981 (Tốt)

Nhâm Ngọ 2002 (Khá)

Canh Dần 1950 (Khá)

Canh Tý 1960 (Khá)

Quý Sửu 1973 (Khá)

Kỷ Tỵ 1989 (Khá)

Tân Mão 1951 (Trung bình)

Kỷ Dậu 1969 (Trung bình)

Nhâm Dần 1962

Kỷ Sửu 1949

Ất Tỵ 1965

Đinh Mùi 1967

Bính Thìn 1976

Đinh Mão 1987

Tân Mùi 1991

Kỷ Mão 1999

Tân Hợi 1971

Nhâm Thìn 1952

Tuổi Giáp Thìn 1964

Kỷ Dậu 1969 (Tốt)

Canh Tý 1960 (Tốt)

Nhâm Tý 1972 (Tốt)

Canh Thân 1980 (Tốt)

Tân Dậu 1981 (Tốt)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Kỷ Tỵ 1989 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Giáp Tý 1984

Bính Dần 1986

Nhâm Thân 1992

Giáp Tuất 1994

Ất Hợi 1995

Bính Tý 1996

Giáp Thân 2004

Ất Sửu 1985

Quý Dậu 1993

Đinh Sửu 1997

Tuổi Bính Thìn 1976

Đinh Dậu 1957 (Khá)

Mậu Tý 1948 (Khá)

Bính Thân 1956 (Khá)

Canh Tý 1960 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Tân Dậu 1981 (Khá)

Kỷ Sửu 1949 (Trung bình)

Ất Tỵ 1965 (Trung bình)

Tân Hợi 1971

Canh Tuất 1970

Canh Dần 1950

Mậu Tuất 1958

Bính Tý 1996

Giáp Thân 2004

Quý Mão 1963

Nhâm Dần 1962

Kỷ Hợi 1959

Đinh Sửu 1997

Tuổi Mậu Thìn 1988

Đinh Dậu 1957 (Khá)

Canh Thân 1980 (Khá)

Mậu Tý 1948 (Khá)

Bính Thân 1956 (Khá)

Tân Dậu 1981 (Khá)

Canh Tý 1960 (Khá)

Ất Dậu 1945 (Khá)

Nhâm Tý 1972 (Khá)

Kỷ Sửu 1949 (Trung bình)

Ất Tỵ 1965 (Trung bình)

Quý Tỵ 1953

Nhâm Thìn 1952

Đinh Hợi 1947

Bính Tuất 1946

Tân Mùi 1991

Mậu Dần 1998

Kỷ Mão 1999

Giáp Dần 1974

Nhâm Tuất 1982

Giáp Tý 1984

Tuổi Canh Thìn 1940, 2000

Canh Tý 1960 (Tốt)

Kỷ Dậu 1969 (Tốt)

Mậu Thân 1968 (Tốt)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Ất Dậu 1945 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Canh Thân 1980 (Khá)

Nhâm Tý 1972 (Trung bình)

Đinh Hợi 1947 (Trung bình)

Quý Tỵ 1953

Tân Mão 1951

Kỷ Sửu 1949

Mậu Tuất 1958

Ất Mùi 1955

Mậu Ngọ 1978

Nhâm Tuất 1982

Canh Thìn 2000

Giáp Ngọ 1954

Canh Tuất 1970

Xem tuổi xông đất đầu năm 2025 cho gia chủ tuổi Tỵ

Tuổi gia chủ Tuổi tốt nên chọn Tuổi xấu cần tránh
Tuổi Quý Tỵ 1953

Quý Sửu 1973 (Tốt)

Tân Dậu 1981 (Tốt)

Canh Thân 1980 (Khá)

Mậu Tuất 1958 (Khá)

Nhâm Tý 1972 (Khá)

Ất Sửu 1985 (Khá)

Mậu Thìn 1988 (Khá)

Nhâm Ngọ 2002 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Trung bình)

Tân Sửu 1961 (Trung bình)

Kỷ Hợi 1959

Quý Mão 1963

Tân Mùi 1991

Kỷ Mão 1999

Tân Tỵ 2001

Bính Ngọ 1966

Ất Tỵ 1965

Giáp Thìn 1964

Nhâm Thìn 1952

Mậu Tý 1948

Tuổi Ất Tỵ 1965

Canh Tý 1960 (Tốt)

Tân Sửu 1961 (Tốt)

Kỷ Dậu 1969 (Tốt)

Quý Sửu 1973 (Tốt)

Canh Thân 1980 (Tốt)

Tân Dậu 1981 (Tốt)

Canh Ngọ 1990 (Tốt)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Mậu Tuất 1958 (Khá)

Đinh Dậu 1957 (Khá)

Kỷ Hợi 1959

Canh Tuất 1970

Kỷ Mùi 1979

Quý Dậu 1993

Canh Thìn 2000

Nhâm Thìn 1952

Đinh Mùi 1967

Bính Ngọ 1966

Ất Mùi 1955

Giáp Ngọ 1954

Tuổi Đinh Tỵ 1977

Đinh Dậu 1957 (Tốt)

Kỷ Sửu 1949 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Ất Sửu 1985 (Khá)

Canh Tý 1960 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Mậu Tý 1948 (Trung bình)

Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Bính Thân 1956 (Trung bình)

Quý Mão 1963

Tân Mão 1951

Đinh Hợi 1947

Bính Dần 1986

Ất Hợi 1995

Mậu Dần 1998

Tân Tỵ 2001

Quý Mùi 2003

Nhâm Thìn 1952

Canh Dần 1950

Tuổi Kỷ Tỵ 1989

Đinh Dậu 1957 (Tốt)

Kỷ Sửu 1949 (Khá)

Tân Dậu 1981 (Khá)

Quý Sửu 1973 (Khá)

Đinh Sửu 1997 (Khá)

Ất Dậu 1945 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Giáp Thìn 1964 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Canh Thân 1980 (Khá)

Quý Tỵ 1953

Bính Dần 1986

Quý Dậu 1993

Giáp Ngọ 1954

Giáp Dần 1974

Canh Tuất 1970

Kỷ Hợi 1959

Giáp Tý 1984

Ất Hợi 1995

Canh Thìn 2000

Tuổi Tân Tỵ 1941, 2001

Kỷ Dậu 1969 (Tốt)

Tân Sửu 1961 (Tốt)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Canh Tý 1960 (Khá)

Bính Thìn 1976 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Ất Dậu 1945 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Tân Dậu 1981 (Khá)

Giáp Thìn 1964

Giáp Ngọ 1954

Quý Tỵ 1953

Mậu Tý 1948

Mậu Ngọ 1978

Giáp Tý 1984

Nhâm Thân 1992

Quý Mùi 2003

Ất Mùi 1955

Canh Dần 1950

Chọn tuổi đẹp xông đất năm 2025 cho gia chủ tuổi Ngọ

Tuổi gia chủ Tuổi tốt nên chọn Tuổi xấu cần tránh
Tuổi Giáp Ngọ 1954

Bính Tuất 1946 (Tốt)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Bính Thìn 1976 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Mậu Dần 1998 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Quý Tỵ 1953

Tân Mão 1951

Ất Tỵ 1965

Giáp Thìn 1964

Nhâm Dần 1962

Kỷ Hợi 1959

Bính Thân 1956

Nhâm Tý 1972

Bính Dần 1986

Nhâm Thân 1992

Tuổi Nhâm Ngọ 2002, 1942

Đinh Dậu 1957 (Khá)

Giáp Tuất 1994 (Khá)

Canh Dần 1950 (Khá)

Mậu Tuất 1958 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Kỷ Mùi 1979 (Khá)

Canh Thân 1980 (Khá)

Giáp Thìn 1964 (Trung bình)

Kỷ Sửu 1949 (Trung bình)

Ất Tỵ 1965 (Trung bình)

Ất Mùi 1955

Quý Tỵ 1953

Bính Ngọ 1966

Kỷ Mão 1999

Ất Sửu 1985

Bính Tý 1996

Canh Thìn 2000

Nhâm Thân 1992

Quý Hợi 1983

Nhâm Dần 1962

Tuổi Mậu Ngọ 1978

Mậu Tuất 1958 (Tốt)

Bính Tuất 1946 (Tốt)

Canh Dần 1950 (Khá)

Canh Thân 1980 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Bính Thìn 1976 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Đinh Mùi 1967

Ất Mùi 1955

Mậu Tý 1948

Ất Hợi 1995

Ất Dậu 1945

Nhâm Tuất 1982

Ất Sửu 1985

Đinh Sửu 1997

Canh Thìn 2000

Nhâm Dần 1962

Tuổi Canh Ngọ 1990

Giáp Tuất 1994 (Khá)

Đinh Dậu 1957 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Ất Mùi 1955 (Khá)

Ất Tỵ 1965 (Khá)

Canh Tuất 1970 (Khá)

Kỷ Mùi 1979 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Kỷ Sửu 1949 (Trung bình)

Mậu Tuất 1958 (Trung bình)

Nhâm Tý 1972

Tân Mão 1951

Ất Dậu 1945

Giáp Ngọ 1954

Đinh Mùi 1967

Nhâm Tuất 1982

Quý Mão 1963

Kỷ Hợi 1959

Tân Hợi 1971

Giáp Tý 1984

Tuổi Bính Ngọ 1966

Mậu Tuất 1958 (Tốt)

Tân Dậu 1981 (Khá)

Canh Dần 1950 (Khá)

Canh Thân 1980 (Khá)

Mậu Thìn 1988 (Khá)

Quý Mùi 2003 (Khá)

Tân Mão 1951 (Khá)

Quý Sửu 1973 (Khá)

Kỷ Tỵ 1989 (Khá)

Ất Mùi 1955 (Trung bình)

Canh Tý 1960

Bính Thân 1956

Ất Tỵ 1965

Giáp Thìn 1964

Kỷ Sửu 1949

Đinh Hợi 1947

Tân Hợi 1971

Giáp Dần 1974

Giáp Tý 1984

Bính Dần 1986

Xem tuổi xông nhà năm 2025 cho gia chủ tuổi Mùi

Tuổi gia chủ Tuổi tốt nên chọn Tuổi xấu cần tránh
Tuổi Quý Mùi 1943, 2003

Đinh Dậu 1957 (Khá)

Đinh Mão 1987 (Khá)

Tân Mão 1951 (Trung bình)

Mậu Ngọ 1978 (Trung bình)

Canh Thân 1980 (Trung bình)

Tân Dậu 1981 (Trung bình)

Nhâm Ngọ 2002 (Trung bình)

Bính Thân 1956 (Trung bình)

Ất Tỵ 1965 (Trung bình)

Ất Dậu 1945 (Trung bình)

Tân Sửu 1961

Quý Tỵ 1953

Quý Hợi 1983

Tân Mùi 1991

Bính Tý 1996

Nhâm Thìn 1952

Bính Tuất 1946

Giáp Dần 1974

Bính Thìn 1976

Nhâm Tuất 1982

Tuổi Ất Mùi 1955

Canh Ngọ 1990 (Tốt)

Canh Tý 1960 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Ất Dậu 1945 (Trung bình)

Tân Sửu 1961 (Trung bình)

Kỷ Hợi 1959

Mậu Tuất 1958

Bính Thân 1956

Ất Mùi 1955

Quý Tỵ 1953

Nhâm Thìn 1952

Quý Mão 1963

Ất Tỵ 1965

Canh Tuất 1970

Quý Sửu 1973

Tuổi Đinh Mùi 1967

Nhâm Ngọ 2002 (Tốt)

Canh Thân 1980 (Khá)

Tân Mão 1951 (Khá)

Nhâm Tý 1972 (Khá)

Tân Dậu 1981 (Khá)

Canh Dần 1950 (Khá)

Kỷ Hợi 1959 (Khá)

Kỷ Tỵ 1989 (Khá)

Mậu Tuất 1958 (Trung bình)

Quý Sửu 1973 (Trung bình)

Bính Tuất 1946

Tân Hợi 1971

Đinh Mùi 1967

Ất Tỵ 1965

Tân Sửu 1961

Bính Thân 1956

Bính Thìn 1976

Tân Mùi 1991

Ất Hợi 1995

Đinh Sửu 1997

Tuổi Kỷ Mùi 1979

Canh Ngọ 1990 (Tốt)

Tân Mão 1951 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Canh Thân 1980 (Khá)

Tân Dậu 1981 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Nhâm Ngọ 2002 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Canh Tý 1960 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Giáp Ngọ 1954

Bính Dần 1986

Ất Dậu 1945

Bính Ngọ 1966

Ất Mão 1975

Giáp Tuất 1994

Giáp Thân 2004

Đinh Mùi 1967

Quý Mão 1963

Giáp Tý 1984

Tuổi Tân Mùi 1991

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Đinh Dậu 1957 (Khá)

Bính Thân 1956 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Mậu Ngọ 1978 (Khá)

Đinh Mão 1987 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Canh Tý 1960 (Trung bình)

Mậu Thân 1968 (Trung bình)

Giáp Ngọ 1954 (Trung bình)

Bính Ngọ 1966

Nhâm Dần 1962

Mậu Tuất 1958

Quý Sửu 1973

Mậu Thìn 1988

Quý Mùi 2003

Ất Dậu 1945

Ất Mão 1975

Bính Tý 1996

Giáp Thân 2004

Xem tuổi xông nhà Tết 2025 cho gia chủ tuổi Thân

Tuổi gia chủ Tuổi tốt nên chọn Tuổi xấu cần tránh
Tuổi Quý Mùi 1943, 2003

Đinh Dậu 1957 (Khá)

Đinh Mão 1987 (Khá)

Tân Mão 1951 (Trung bình)

Mậu Ngọ 1978 (Trung bình)

Canh Thân 1980 (Trung bình)

Tân Dậu 1981 (Trung bình)

Nhâm Ngọ 2002 (Trung bình)

Bính Thân 1956 (Trung bình)

Ất Tỵ 1965 (Trung bình)

Ất Dậu 1945 (Trung bình)

Tân Sửu 1961

Quý Tỵ 1953

Quý Hợi 1983

Tân Mùi 1991

Bính Tý 1996

Nhâm Thìn 1952

Bính Tuất 1946

Giáp Dần 1974

Bính Thìn 1976

Nhâm Tuất 1982

Tuổi Ất Mùi 1955

Canh Ngọ 1990 (Tốt)

Canh Tý 1960 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Ất Dậu 1945 (Trung bình)

Tân Sửu 1961 (Trung bình)

Kỷ Hợi 1959

Mậu Tuất 1958

Bính Thân 1956

Ất Mùi 1955

Quý Tỵ 1953

Nhâm Thìn 1952

Quý Mão 1963

Ất Tỵ 1965

Canh Tuất 1970

Quý Sửu 1973

Tuổi Đinh Mùi 1967

Nhâm Ngọ 2002 (Tốt)

Canh Thân 1980 (Khá)

Tân Mão 1951 (Khá)

Nhâm Tý 1972 (Khá)

Tân Dậu 1981 (Khá)

Canh Dần 1950 (Khá)

Kỷ Hợi 1959 (Khá)

Kỷ Tỵ 1989 (Khá)

Mậu Tuất 1958 (Trung bình)

Quý Sửu 1973 (Trung bình)

Bính Tuất 1946

Tân Hợi 1971

Đinh Mùi 1967

Ất Tỵ 1965

Tân Sửu 1961

Bính Thân 1956

Bính Thìn 1976

Tân Mùi 1991

Ất Hợi 1995

Đinh Sửu 1997

Tuổi Kỷ Mùi 1979

Canh Ngọ 1990 (Tốt)

Tân Mão 1951 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Canh Thân 1980 (Khá)

Tân Dậu 1981 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Nhâm Ngọ 2002 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Canh Tý 1960 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Giáp Ngọ 1954

Bính Dần 1986

Ất Dậu 1945

Bính Ngọ 1966

Ất Mão 1975

Giáp Tuất 1994

Giáp Thân 2004

Đinh Mùi 1967

Quý Mão 1963

Giáp Tý 1984

Tuổi Tân Mùi 1991

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Đinh Dậu 1957 (Khá)

Bính Thân 1956 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Mậu Ngọ 1978 (Khá)

Đinh Mão 1987 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Canh Tý 1960 (Trung bình)

Mậu Thân 1968 (Trung bình)

Giáp Ngọ 1954 (Trung bình)

Bính Ngọ 1966

Nhâm Dần 1962

Mậu Tuất 1958

Quý Sửu 1973

Mậu Thìn 1988

Quý Mùi 2003

Ất Dậu 1945

Ất Mão 1975

Bính Tý 1996

Giáp Thân 2004

Xem tuổi xông đất 2025 cho gia chủ tuổi Dậu

Tuổi gia chủ Tuổi tốt nên chọn Tuổi xấu cần tránh
Tuổi Ất Dậu 1945

Quý Sửu 1973 (Tốt)

Canh Thân 1980 (Tốt)

Mậu Thìn 1988 (Khá)

Canh Dần 1950 (Khá)

Ất Sửu 1985 (Khá)

Kỷ Tỵ 1989 (Khá)

Mậu Tuất 1958 (Khá)

Nhâm Tý 1972 (Khá)

Tân Dậu 1981 (Khá)

Canh Thìn 2000 (Khá)

Đinh Hợi 1947

Đinh Mùi 1967

Nhâm Dần 1962

Bính Thân 1956

Quý Tỵ 1953

Tân Mùi 1991

Mậu Dần 1998

Giáp Thân 2004

Mậu Tý 1948

Bính Ngọ 1966

Tuổi Đinh Dậu 1957

Tân Sửu 1961 (Tốt)

Quý Sửu 1973 (Tốt)

Đinh Tỵ 1977 (Tốt)

Bính Thìn 1976 (Khá)

Canh Thân 1980 (Khá)

Mậu Thìn 1988 (Khá)

Kỷ Tỵ 1989 (Khá)

Canh Tý 1960 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Nhâm Thìn 1952

Bính Dần 1986

Đinh Mão 1987

Ất Hợi 1995

Canh Thìn 2000

Ất Dậu 1945

Nhâm Thân 1992

Tuổi Kỷ Dậu 1969

Kỷ Sửu 1949 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Giáp Thìn 1964 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Ất Tỵ 1965 (Khá)

Đinh Dậu 1957 (Khá)

Bính Thìn 1976 (Khá)

Ất Sửu 1985 (Khá)

Bính Thân 1956 (Trung bình)

Canh Tý 1960 (Trung bình)

Nhâm Dần 1962

Quý Mùi 2003

Tân Hợi 1971

Nhâm Thìn 1952

Tân Mão 1951

Kỷ Hợi 1959

Giáp Thân 2004

Quý Tỵ 1953

Ất Dậu 1945

Đinh Mùi 1967

Tuổi Tân Dậu 1981

Kỷ Sửu 1949 (Khá)

Quý Sửu 1973 (Khá)

Bính Thân 1956 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Giáp Thìn 1964 (Khá)

Ất Tỵ 1965 (Khá)

Canh Thân 1980 (Khá)

Mậu Thìn 1988 (Khá)

Kỷ Tỵ 1989 (Khá)

Đinh Sửu 1997 (Khá)

Giáp Dần 1974

Mậu Dần 1998

Canh Thìn 2000

Ất Mão 1975

Đinh Hợi 1947

Kỷ Mão 1999

Tân Tỵ 2001

Canh Tuất 1970

Quý Hợi 1983

Nhâm Thân 1992

Tuổi Quý Dậu 1993

Tân Sửu 1961 (Tốt)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Bính Thìn 1976 (Khá)

Canh Tý 1960 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Đinh Sửu 1997 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Quý Sửu 1973 (Trung bình)

Canh Dần 1950

Mậu Tuất 1958

Đinh Dậu 1957

Giáp Thìn 1964

Bính Ngọ 1966

Nhâm Tý 1972

Nhâm Tuất 1982

Bính Tý 1996

Tân Tỵ 2001

Nhâm Ngọ 2002

Xem tuổi xông nhà đầu năm 2025 cho gia chủ tuổi Tuất

Tuổi gia chủ Tuổi tốt nên chọn Tuổi xấu cần tránh
Tuổi Bính Tuất 1946, 2006

Mậu Ngọ 1978 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Đinh Dậu 1957 (Khá)

Đinh Mão 1987 (Khá)

Canh Tý 1960 (Trung bình)

Bính Thân 1956 (Trung bình)

Giáp Ngọ 1954 (Trung bình)

Mậu Tý 1948 (Trung bình)

Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Tân Sửu 1961 (Trung bình)

Quý Sửu 1973

Tân Hợi 1971

Ất Mùi 1955

Bính Ngọ 1966

Mậu Thìn 1988

Canh Thìn 2000

Ất Dậu 1945

Kỷ Hợi 1959

Ất Mão 1975

Giáp Dần 1974

Tuổi Mậu Tuất 1958

Mậu Ngọ 1978 (Khá)

Đinh Dậu 1957 (Khá)

Canh Dần 1950 (Khá)

Canh Thân 1980 (Khá)

Đinh Mão 1987 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Nhâm Ngọ 2002 (Khá)

Mậu Tý 1948 (Trung bình)

Bính Thân 1956 (Trung bình)

Tân Mão 1951 (Trung bình)

Đinh Mùi 1967

Quý Tỵ 1953

Đinh Hợi 1947

Bính Thìn 1976

Quý Mùi 2003

Canh Tuất 1970

Giáp Ngọ 1954

Nhâm Thìn 1952

Tân Mùi 1991

Quý Hợi 1983

Tuổi Canh Tuất 1970

Canh Ngọ 1990 (Tốt)

Canh Tý 1960 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Mậu Dần 1998 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Ất Dậu 1945 (Trung bình)

Đinh Mùi 1967

Nhâm Dần 1962

Quý Tỵ 1953

Nhâm Thìn 1952

Mậu Tý 1948

Quý Sửu 1973

Mậu Thìn 1988

Nhâm Thân 1992

Quý Mão 1963

Kỷ Sửu 1949

Tuổi Nhâm Tuất 1982

Nhâm Ngọ 2002 (Tốt)

Canh Dần 1950 (Khá)

Canh Thân 1980 (Khá)

Nhâm Tý 1972 (Khá)

Tân Mão 1951 (Khá)

Tân Dậu 1981 (Khá)

Mậu Tuất 1958 (Khá)

Kỷ Tỵ 1989 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Giáp Ngọ 1954 (Trung bình)

Ất Tỵ 1965

Giáp Dần 1974

Ất Mùi 1955

Nhâm Tuất 1982

Giáp Tuất 1994

Giáp Thân 2004

Bính Thân 1956

Kỷ Sửu 1949

Mậu Tý 1948

Tân Hợi 1971

Tuổi Giáp Tuất 1994

Canh Ngọ 1990 (Tốt)

Canh Dần 1950 (Tốt)

Canh Tý 1960 (Tốt)

Canh Thân 1980 (Tốt)

Nhâm Ngọ 2002 (Tốt)

Mậu Tuất 1958 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Nhâm Tý 1972 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Bính Ngọ 1966

Giáp Thìn 1964

Giáp Ngọ 1954

Kỷ Sửu 1949

Canh Tuất 1970

Ất Hợi 1995

Ất Dậu 1945

Ất Mão 1975

Nhâm Dần 1962

Giáp Dần 1974

Xem tuổi xông đất Tết Ất Tỵ 2025 cho gia chủ tuổi Hợi

Tuổi gia chủ Tuổi TỐT nên chọn Tuổi XẤU cần tránh
Tuổi Đinh Hợi 1947, 2007

Đinh Dậu 1957 (Khá)

Đinh Mão 1987 (Khá)

Canh Tý 1960 (Khá)

Kỷ Sửu 1949 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Kỷ Mùi 1979 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Trung bình)

Mậu Tý 1948 (Trung bình)

Đinh Mùi 1967

Ất Mão 1975

Ất Dậu 1945

Đinh Sửu 1997

Nhâm Tuất 1982

Nhâm Thìn 1952

Kỷ Tỵ 1989

Bính Ngọ 1966

Kỷ Hợi 1959

Bính Tý 1996

Tuổi Kỷ Hợi 1959

Đinh Dậu 1957 (Khá)

Đinh Mão 1987 (Khá)

Tân Mão 1951 (Khá)

Kỷ Sửu 1949 (Khá)

Giáp Thìn 1964 (Khá)

Kỷ Mùi 1979 (Khá)

Tân Dậu 1981 (Khá)

Mậu Tuất 1958 (Trung bình)

Mậu Tý 1948 (Trung bình)

Đinh Mùi 1967 (Trung bình)

Đinh Tỵ 1977

Kỷ Hợi 1959

Mậu Thân 1968

Ất Hợi 1995

Mậu Dần 1998

Canh Tuất 1970

Đinh Hợi 1947

Ất Mùi 1955

Giáp Ngọ 1954

Giáp Tý 1984

Tuổi Tân Hợi 1971

Tân Sửu 1961 (Khá)

Canh Tý 1960 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Bính Thìn 1976 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Trung bình)

Mậu Dần 1998 (Trung bình)

Giáp Dần 1974

Giáp Thìn 1964

Quý Mão 1963

Giáp Ngọ 1954

Mậu Tý 1948

Mậu Ngọ 1978

Giáp Tý 1984

Quý Dậu 1993

Giáp Thân 2004

Bính Thân 1956

Tuổi Quý Hợi 1983

Tân Mão 1951 (Khá)

Quý Sửu 1973 (Khá)

Tân Dậu 1981 (Khá)

Quý Mùi 2003 (Khá)

Nhâm Tý 1972 (Khá)

Mậu Tuất 1958 (Khá)

Mậu Thìn 1988 (Khá)

Nhâm Ngọ 2002 (Khá)

Canh Dần 1950 (Trung bình)

Canh Thân 1980 (Trung bình)

Kỷ Sửu 1949

Kỷ Mùi 1979

Nhâm Thìn 1952

Giáp Thìn 1964

Nhâm Dần 1962

Mậu Thân 1968

Bính Ngọ 1966

Mậu Tý 1948

Đinh Tỵ 1977

Mậu Ngọ 1978

Tuổi Ất Hợi 1995

Canh Tý 1960 (Tốt)

Canh Ngọ 1990 (Tốt)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Tân Mão 1951 (Khá)

Canh Dần 1950 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Mậu Tuất 1958 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Nhâm Tý 1972 (Khá)

Quý Sửu 1973 (Khá)

Ất Tỵ 1965

Ất Dậu 1945

Bính Thân 1956

Ất Mùi 1955

Đinh Mùi 1967

Canh Tuất 1970

Ất Mão 1975

Ất Sửu 1985

Bính Dần 1986

Đinh Sửu 1997

Phương pháp xem tuổi xông đất 2025 khác

Cơ sở để đưa ra những đánh giá tốt xấu cho sự lựa chọn phía trên mối tương quan về Thiên can, Địa chi giữa tuổi chủ nhà và người tới xông đất, giữa lưu niên Ất Tỵ với người tới xông nhà. Trong trường hợp gia chủ không chọn được người tới xông nhà hợp tuổi theo cách trên, có thể tham khảo cách chọn theo Thập Bát cục dưới đây.

Phương pháp này xem độc lập, chủ yếu căn cứ vào mong cầu mà gia chủ ước nguyện trong năm mới như cầu tài lộc, công danh, tình duyên, con cái hay bất động sản… Nó áp dụng với tất cả các tuổi gia chủ nói chung, không khu biệt từng tuổi. Quý bạn tin ở cách nào thì lựa chọn cách đó và chiêm nghiệm. Theo đó, việc lựa chọn người tới xông nhà Tết này theo Thập Bát cục 2025 như sau:

Cầu tài lộc dồi dào, làm ăn kinh doanh phát đạt: Chọn các tuổi Canh Tý 1960, Quý Dậu 1993.

Cầu quý nhân vượng, gặp nhiều may mắn, được người tốt trợ giúp lúc khó khăn: Chọn các tuổi Ất Mùi 1955, Ất Tỵ 1965, Mậu Thìn 1988.

Cầu công việc thuận lợi, dễ thăng quan tiến chức, học hành tấn tới, thi cử đỗ đạt: Chọn các tuổi Mậu Ngọ 1978, Ất Hợi 1995, Canh Thìn 2000, Tân Mão 2011.

Cầu riêng cho môi giới, buôn bán bất động sản thuận lợi: Chọn các tuổi Quý Sửu 1973, Quý Tỵ 2013.

Cầu cưới hỏi, hôn nhân tốt đẹp, sinh con thuận lợi, thêm người thêm của: Chọn các tuổi Tân Hợi 1971, Giáp Tý 1984, Đinh Mão 1987, Mậu Dần 1998.

Cầu chăn nuôi trồng trọt thuận lợi, đất đai điền sản không ngừng gia tăng: Chọn các tuổi Bính Dần 1986, Giáp Tuất 1994, Đinh Sửu 1997, Kỷ Mão 1999, Bính Tuất 2006, Mậu Tý 2008, Mậu Tuất 2018.

Lưu ý quan trọng khi đi xông đất Tết Ất Tỵ 2025

Nên chọn ngày mùng 1 Tết, tốt nhất là giờ Tý để đi xông đất đầu năm Ất Tỵ

Từ xa xưa tục xông đất đầu năm luôn được người Việt chú trọng để cầu may cho năm mới. Việc chọn ngày giờ xông đất, theo ý kiến nhiều chuyên gia, nên chọn là ngày mùng 1 Tết, tốt nhất chính là giờ Tý lúc Giao thừa đón năm mới.

Nguyên do là bởi thời điểm chuyển giao giữa năm cũ và năm mới sẽ chiêu nạp được sinh khí tốt nhất cho cả năm. Nếu mọi việc suôn sẻ, may mắn trong ngày đầu tiên của năm mới thì cả năm sẽ thuận lợi, tốt lành.

Theo Lịch vạn niên 2025, ngày mùng 1 Tết Ất Tỵ là ngày Mậu Tuất, ngày Hoàng đạo, xuất hành đi xông đất xông nhà vô cùng cát lợi. Vậy còn giờ đi xông đất thì sao?

Giao thừa năm Ất Tỵ 2025 rơi vào giờ Thiên Lao Hắc đạo, có đi xông đất được không?

Theo Lịch vạn niên 2025, thời khắc Giao thừa năm Ất Tỵ 2025 rơi vào khung giờ Nhâm Tý (23h-1h), là giờ Thiên Lao Hắc đạo. Quan niệm xưa cho rằng, Thiên Lao là giờ xấu, không nên làm những việc gì quan trọng như cưới xin, nhập trạch, an táng, khai trương, ký kết hợp đồng làm ăn, mua bán nhà cửa, xe cộ…

Chính vì lẽ đó, có ý kiến cho rằng, trong thời gian này không nên xuất hành rời khỏi nhà hoặc đi lễ chùa, cầu tài lộc… để tránh gặp phải điềm xui xẻo. Thay vào đó, các thành viên trong gia đình nên sum vầy bên mâm cơm, trò chuyện, chúc Tết, ca hát vui vẻ, mừng tuổi đầu năm… sẽ tốt hơn.

Tết là ngày đại hỷ của cả đất nước, dân tộc. Bản thân mỗi người nên hòa nhập vào niềm vui chung của đất trời, của dân tộc, không nên lo lắng thái quá hay kiêng kị quá đà mà làm mất giá trị truyền thống, đặc biệt là việc đi lễ chùa cầu bình an hay xông đất xông nhà. Hơn thế, mùng 1 Tết là ngày cát, xuất hành để cầu tài lộc, may mắn, đi xông đất… là nét đẹp văn hóa lâu nay của người dân Việt với mong muốn có một năm mới làm ăn phát đạt và gặp nhiều niềm vui, cát lành như ý.

Thêm nữa, 1 ngày có nhiều giờ tốt, giờ xấu, sau Giao Thừa là ngày mùng 1 Tết còn có 6 giờ hoàng đạo khác, mọi người theo đó mà chọn giờ xuất hành hay đi xông đất cho phù hợp. Các tuổi không kỵ, không hợp với giờ xuất hành, vẫn có thể xuất hành, không nhất thiết phải đợi đến giờ hợp tuổi mới xuất hành kẻo lỡ mất việc quan trọng hay việc vui mừng.

Khung giờ Hoàng đạo trong ngày mùng 1 Tết Ất Tỵ 2025 gồm:

Giờ Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh

Giờ Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long

Giờ Đinh Tỵ (9h-11h): Minh Đường

Giờ Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ

Giờ Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang

Giờ Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Trong các khung giờ trên thì giờ Dần (3h-5h), giờ Thìn (7h-9h) và giờ Tỵ (9h-11h) cũng cát lợi và phù hợp để đi xông đất hoặc mời người khác tới nhà xông đất cho trong dịp Tết Ất Tỵ này.



Nguồn